• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thải
  • Âm On: タイ
  • Âm Kun: おご.る; にご.る; よな.げる
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

汰 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 水 (nước, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 太 (gợi âm). Nghĩa gốc: “rửa sạch, lọc bỏ”. Về sau dùng để chỉ sự loại bỏ, thanh lọc.