• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đồ
  • Âm On:
  • Âm Kun: いたずら; あだ
  • Bộ Thủ: 彳 (Xích)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 817
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: かち
Hiển thị cách viết

Giải thích:

徒 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 彳 (bước đi, gợi ý nghĩa di chuyển), bên phải là phần 走 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đi bộ, đi không”. Về sau dùng để chỉ sự đi lại, di chuyển.