生徒 [Sinh Đồ]
せいと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

học sinh; sinh viên

JP: あなたはなんかしこ生徒せいとなのでしょう。

VI: Bạn thật là một học sinh thông minh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは生徒せいとです。
Tom là học sinh.
数学すうがくきな生徒せいともいれば、そうでない生徒せいともいる。
Có sinh viên thích học toán, nhưng cũng có sinh viên không thích.
ケンは熱心ねっしん生徒せいとです。
Ken là một học sinh chăm chỉ.
ジョンはいい生徒せいとです。
John là một học sinh giỏi.
あなたは生徒せいとではありません。
Bạn không phải là học sinh.
かれ高校こうこう生徒せいとです。
Anh ấy là học sinh trung học.
教室きょうしつ生徒せいとでいっぱいだった。
Lớp học đã đầy ắp học sinh.
わたし生徒せいとではありません。
Tôi không phải là học sinh.
生徒せいと全員ぜんいん出席しゅっせきでした。
Tất cả học sinh đều có mặt.
かれはよい生徒せいとです。
Anh ấy là một học sinh giỏi.

Hán tự

Sinh sinh; cuộc sống
Đồ đi bộ; thiếu niên; trống rỗng; phù phiếm; vô ích; phù du; băng nhóm; nhóm; đảng; người

Từ liên quan đến 生徒