教え子
[Giáo Tử]
おしえご
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
học sinh của ai đó (đặc biệt là học sinh cũ); học trò; đệ tử
JP: ロンドンで昔の教え子に会ったよ。
VI: Tôi đã gặp một học trò cũ ở London.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは初めての教え子だ。
Tom là học trò đầu tiên của tôi.
トムは昔の教え子だ。
Tom là học trò cũ của tôi.
私の教え子は、いい子です。
Học trò của tôi là những đứa trẻ ngoan.
彼女は自分の教え子と恋に落ちた。
Cô ấy đã yêu một học trò của mình.
教え子に手を出した男を,二人知っている。
Tôi biết hai người đàn ông đã quan hệ với học trò của mình.
彼の教え子の中でその試験に合格した者はいなかった。
Không có học trò nào của anh ấy vượt qua kỳ thi đó.
トムは教え子の女子高生に手を出して妊娠させた。
Tom đã quan hệ với một nữ sinh và khiến cô ấy mang thai.
彼の教え子の中に、その問題が解けた者は一人もいなかった。
Trong số học trò của anh ấy, không có ai giải được bài toán đó.
この辺で、むかし松本訓導という優しい先生が、教え子を救おうとして、かえって自分が溺死なされた。
Ở khu vực này, ngày xưa có một thầy giáo tốt bụng tên là Matsumoto Kunido đã cố gắng cứu học trò nhưng lại chết đuối.
彼女は、自分や自分の教え子達はとても豊かであるのに、一方では非常に貧しい人々がいるという事実を受け入れることができなかった。
Cô ấy không thể chấp nhận sự thật rằng mình và học trò của mình rất giàu có, trong khi vẫn có những người rất nghèo.