学童 [Học Đồng]
がくどう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

học sinh

JP: 学童がくどうたちはどっとわらった。

VI: Các học sinh đã cười phá lên.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

chăm sóc sau giờ học

🔗 学童保育

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは2人ふたりとも学童がくどうである。
Cả hai đều là học sinh.
おおくの学童がくどうは、すくなくとも一回いっかい以上いじょう、ズルやすみをしたことがあるだろう。
Nhiều học sinh chắc hẳn đã trốn học ít nhất một lần.
ポケットの計算けいさん靴下くつしたおなじくらいやすえ、また、鉛筆えんぴつしゴムとおなじくらい、なん千人せんにんというイギリスの学童がくどうにとっては生活せいかつ不可欠ふかけつのものである。
Máy tính bỏ túi rẻ như tất, lại quan trọng như bút chì và tẩy cho hàng ngàn học sinh Anh.

Hán tự

Học học; khoa học
Đồng thiếu niên; trẻ em

Từ liên quan đến 学童