学習者
[Học Tập Giả]
がくしゅうしゃ
Danh từ chung
người học
JP: ほめることが学習者にやる気を起こさせる。
VI: Khen ngợi có thể khích lệ người học.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この文は、語学学習者には役に立たないよ。
Câu này không có ích cho người học ngôn ngữ.
私は君に学習者用辞書を買うことを勧めます。
Tôi khuyên bạn nên mua một cuốn từ điển dành cho người học.
彼らの仕事はその言語の学習者を混乱させることだ。
Công việc của họ là làm những người học ngôn ngữ này bối rối.
私は、言語学習者向け翻訳付き例文コーパス『Tatoeba』で活動しています。
Tôi đang hoạt động trong cơ sở dữ liệu câu ví dụ có dịch cho người học ngôn ngữ "Tatoeba".
日本政府は、2020年の東京オリンピックまでに世界の日本語学習者人口を1億人に引き上げるとの目標を発表した。
Chính phủ Nhật Bản đã công bố mục tiêu tăng số người học tiếng Nhật trên thế giới lên đến 100 triệu người trước Thế vận hội Tokyo năm 2020.
外国語の学習者が間違いを恐れずに学習中の言語を使ってみるのは素晴らしいことですが、十分な実力のない人が間違いを恐れずに質の悪い語学教材を作るのはいかがなものかと思います。
Thật tuyệt khi người học ngoại ngữ dùng ngôn ngữ đang học mà không sợ sai, nhưng việc người không đủ năng lực tạo ra tài liệu học tập kém chất lượng mà không sợ sai thì có vấn đề.
自分の作った例文がさまざまな言語に訳されて、間接的に他の言語の学習者の役にも立つことになるというのが、タトエバの醍醐味の一つです。
Một trong những điều thú vị của Tatoeba là các ví dụ do chính bạn tạo ra được dịch sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, gián tiếp giúp ích cho những người học ngôn ngữ khác.