キリスト教徒
[Giáo Đồ]
キリストきょうと
Danh từ chung
Cơ đốc nhân
JP: ローマ人はキリスト教徒を迫害した。
VI: Người La Mã đã bách hại các tín đồ Cơ Đốc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らはキリスト教徒です。
Họ là người theo đạo Cơ đốc.
彼はキリスト教徒になった。
Anh ấy đã trở thành người theo đạo Cơ đốc.
トムはキリスト教徒だと思う。
Tôi nghĩ Tom là người theo đạo Cơ đốc.
トムはキリスト教徒なんですか?
Tom là người theo đạo Cơ Đốc à?
キリスト教徒はキリストの存在を信じている。
Người theo đạo Thiên Chúa tin vào sự hiện hữu của Chúa Giê-su.
キリスト教徒はイエス・キリストを信じている。
Người Cơ Đốc tin vào Chúa Giê-su.
その罪人はキリスト教徒になり、生活を一新した。
Người tội phạm đó đã trở thành người Cơ đốc và bắt đầu cuộc sống mới.
バレンタインデーにキリスト教徒でない人がチョコレートを送ることはばかげた習慣である。
Người không phải là tín đồ Cơ đốc giáo tặng chocolate vào ngày Valentine là một phong tục ngớ ngẩn.
その敬虔なキリスト教徒は自分の信念を断固として貫く。
Người Kitô hữu đạo đức kia đã kiên quyết giữ vững niềm tin của mình.
キリスト教徒でもない人がバレンタインデーにチョコレートを送るのはくだらない習慣だ。
Người không phải là tín đồ Thiên Chúa giáo mà gửi sô-cô-la vào ngày Valentine là một phong tục vô nghĩa.