徒労
[Đồ Lao]
とろう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Độ phổ biến từ: Top 47000
Danh từ chung
công sức vô ích
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
言うまでもないことだが捜索は徒労に終わった。
Không cần phải nói nhưng cuộc tìm kiếm đã kết thúc vô ích.
私はその計画を実現するためにあらゆる努力をしたが、結局それは徒労に終わった。
Tôi đã cố gắng hết sức để thực hiện kế hoạch đó, nhưng cuối cùng nó vẫn là công cốc.