• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lệ Ly
  • Âm On: レイ
  • Âm Kun: うるわ.しい; うら.らか
  • Bộ Thủ: 鹿 (Lộc)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1758
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: ま; よし; り
Hiển thị cách viết

Giải thích:

麗 là chữ hình thanh: bộ 鹿 (hươu, gợi ý nghĩa liên quan đến động vật) và chữ 麗 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đẹp, lộng lẫy”. Về sau dùng để chỉ sự xinh đẹp, quyến rũ.