• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thương
  • Âm On: ソウ ショウ
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 19
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鏘 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 金 (kim loại), bên phải là phần 羌 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “âm thanh kim loại vang lên”. Về sau dùng để chỉ âm thanh vang vọng.