• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nãi
  • Âm On: ナイ ダイ アイ
  • Âm Kun: の; すなわ.ち; なんじ
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

迺 là chữ hình thanh: bộ 辶 (bước đi) chỉ ý, phần 乃 là thanh phù. Nghĩa gốc: “đi đến”. Về sau dùng để chỉ sự đến nơi hoặc đạt được.