• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ngu
  • Âm On: グウ
  • Âm Kun: おながざる
  • Bộ Thủ: 禸 (Nhựu)
  • Số Nét: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

禺 là chữ tượng hình: vẽ hình đầu người, gợi ý nghĩa người. Nghĩa gốc: “người”. Về sau dùng để chỉ các vùng đất xa xôi.