• Hán Tự:
  • Hán Việt: Manh
  • Âm On: モウ
  • Âm Kun: めくら
  • Bộ Thủ: 目 (Mục) 亠 (Đầu)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1767
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

盲 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 目 (mắt, gợi ý về thị giác), bên phải là phần 亡 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mù, không thấy”. Về sau dùng để chỉ sự thiếu hiểu biết, không nhận thức.