• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bình
  • Âm On: ヘイ ベイ
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1991
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

塀 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý về xây dựng) và chữ 屏 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tường, bức tường”. Về sau dùng để chỉ các công trình xây dựng dùng để ngăn cách hoặc bảo vệ.