• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On: ハク
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1741
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: いき; えき; か; き; は; ひろ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

伯 là chữ hình thanh: bộ 亻 (nhân, người) chỉ ý, và phần 白 (bạch) chỉ âm. Nghĩa gốc: “anh cả, người lớn tuổi”. Về sau dùng để chỉ người có địa vị cao.