• Hán Tự:
  • Hán Việt: Gian
  • Âm On: カン ケン
  • Âm Kun: すげ
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 11
  • Phổ Biến: 1562
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: す; すが; すご
Hiển thị cách viết

Giải thích:

菅 là chữ hình thanh: bộ 艹 (cỏ, gợi ý về thực vật) và thanh phù 官 (gợi âm). Nghĩa gốc: “cỏ bấc”. Về sau dùng để chỉ loại cỏ dùng để làm chiếu.