• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trạch
  • Âm On: タク
  • Âm Kun: さわ; うるお.い; うるお.す; つや
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 296
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: おも; さ; さわん; わさ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

沢 là chữ hình thanh: bộ 水 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến nước) và chữ 尺 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đầm lầy”. Về sau dùng để chỉ các vùng nước nông hoặc ẩm ướt.