贅沢品 [Chuế Trạch Phẩm]
ぜいたく品 [Phẩm]
ぜいたくひん

Danh từ chung

hàng xa xỉ

JP: アメリカでは自動車じどうしゃ必需ひつじゅひんであり贅沢ぜいたくひんではない。

VI: Ở Mỹ, xe hơi là một vật dụng thiết yếu chứ không phải là món xa xỉ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

芸術げいじゅつ贅沢ぜいたくひんではない、必需ひつじゅひんだ。
Nghệ thuật không phải là thứ xa xỉ, nó là nhu cầu thiết yếu.
かれには必需ひつじゅひんすらない、まして贅沢ぜいたくひんはなおさらだ。
Anh ấy không có ngay cả những thứ thiết yếu, huống chi là những thứ xa xỉ.
かれには日常にちじょう必需ひつじゅひんすらない、まして贅沢ぜいたくひんはあるわけがない。
Anh ấy không có ngay cả những thứ thiết yếu hàng ngày, huống chi là những thứ xa xỉ.
贅沢ぜいたくひん市場しじょう急速きゅうそく成長せいちょうしている。
Thị trường sản phẩm cao cấp đang phát triển một cách nhanh chóng.
かれ贅沢ぜいたくひんうまでもなく、にち用品ようひんうのにも事欠ことかく。
Anh ấy không chỉ thiếu thốn đồ xa xỉ, mà ngay cả mua sắm hàng ngày cũng khó khăn.
実際じっさいのところ、普通ふつう人々ひとびとにそんな贅沢ぜいたくひん購入こうにゅうする余裕よゆうはない。
Thực tế là, người bình thường không có khả năng mua những món xa xỉ đó.

Hán tự

Chuế xa hoa
Trạch đầm lầy; đầm lầy; rực rỡ; duyên dáng
Phẩm hàng hóa; sự tinh tế; phẩm giá; bài báo; đơn vị đếm món ăn