• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tuệ
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: さとい
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2168
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: さと; さとし; さとる; あきら; とし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

慧 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 心 (tâm, gợi ý nghĩa liên quan đến trí tuệ), bên phải là phần 彗 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trí tuệ, thông minh”. Về sau dùng để chỉ sự thông minh, trí tuệ.