• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: あま.る; あま.り; あま.す
  • Bộ Thủ: 食 (Thực)
  • Số Nét: 16
Hiển thị cách viết

Giải thích:

餘 là chữ hình thanh: bộ 食 (thức ăn) chỉ ý, chữ 余 (thanh phù) chỉ âm. Nghĩa gốc: “thừa, dư thừa”. Về sau dùng để chỉ phần còn lại sau khi đã dùng.