• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quan Quán
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: み.る; しめ.す
  • Bộ Thủ: 見 (Kiến)
  • Số Nét: 24
Hiển thị cách viết

Giải thích:

觀 là chữ hình thanh: bộ 見 (nhìn, gợi ý) kết hợp với thanh phù 雚. Nghĩa gốc: “quan sát”. Về sau dùng để chỉ sự quan sát, nhìn nhận.