• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lễ Lãi
  • Âm On: レイ ライ
  • Âm Kun: にな; ひさご
  • Bộ Thủ: 虫 (Trùng)
  • Số Nét: 21
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蠡 là chữ hình thanh: bộ 虫 (trùng, sâu bọ) chỉ ý, phần 利 là thanh phù. Nghĩa gốc: “con ốc”. Về sau dùng để chỉ các loài nhuyễn thể có vỏ.