• Hán Tự:
  • Hán Việt: Triện
  • Âm On: テン
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 15
  • Phổ Biến: 2243
Hiển thị cách viết

Giải thích:

篆 là chữ hình thanh: bộ 竹 (tre, gợi ý) kết hợp với thanh phù 彖 (gợi âm). Nghĩa gốc: “khắc chữ”. Về sau dùng để chỉ kiểu chữ khắc.