• Hán Tự:
  • Hán Việt: Biểu
  • Âm On: ヒョウ
  • Âm Kun: たわら
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1481
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

俵 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý về sự phân phát) và thanh phù 表 (gợi âm). Nghĩa gốc: “phân phát, chia sẻ”. Về sau dùng để chỉ sự phân phối hoặc chia sẻ.