• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khuyết
  • Âm On: ケツ ケン
  • Âm Kun: か.ける; か.く
  • Bộ Thủ: 缶 (Phẫu)
  • Số Nét: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

缺 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 缶 (đồ gốm, bình), bên phải là phần 夬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thiếu, khuyết”. Về sau dùng để chỉ sự thiếu hụt, không đủ.