• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phùng
  • Âm On: ヒョウ フウ
  • Âm Kun: たの.む; よ.る
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 12
Hiển thị cách viết

Giải thích:

馮 là chữ hình thanh: bộ 馬 (ngựa) chỉ ý, chữ 平 (thanh phù) chỉ âm. Nghĩa gốc: “cưỡi ngựa”. Về sau dùng để chỉ việc vượt qua, đi qua.