• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: おぎな.う; たす.ける; ます
  • Bộ Thủ: 衣 (Y)
  • Số Nét: 13
Hiển thị cách viết

Giải thích:

裨 là chữ hình thanh: bộ 衣 (y phục, gợi ý) kết hợp với thanh phù 比. Nghĩa gốc: “áo lót”. Về sau dùng để chỉ sự trợ giúp, bổ sung.