• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thông
  • Âm On: ソウ
  • Âm Kun: さと.い; みみざと.い
  • Bộ Thủ: 耳 (Nhĩ)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1507
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: さと; さとし; さとる; あき; あきら; とし; さた; みのる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

聡 là chữ hình thanh: bộ 耳 (tai, gợi ý về thính giác) và thanh phù 悤. Nghĩa gốc: “thông minh, nhạy bén”. Về sau dùng để chỉ sự thông minh, sáng suốt.