• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiệt Kệ
  • Âm On: ケツ
  • Âm Kun: いしぶみ
  • Bộ Thủ: 石 (Thạch)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

碣 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 石 (đá, gợi ý nghĩa liên quan đến vật chất cứng), bên phải là phần 曷 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bia đá”. Về sau dùng để chỉ các loại bia khắc chữ.