• Hán Tự:
  • Hán Việt: Viết
  • Âm On: エツ
  • Âm Kun: いわ.く; のたま.う; のたま.わく; ここに
  • Bộ Thủ: 曰 (Viết)
  • Số Nét: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

曰 là chữ tượng hình: vẽ hình miệng đang nói. Nghĩa gốc: “nói, bảo”. Về sau dùng để chỉ hành động nói, phát biểu.