• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tùy
  • Âm On: ズイ
  • Âm Kun: まにまに; したが.う
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 16
Hiển thị cách viết

Giải thích:

隨 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 阜 (đồi núi, gợi ý), bên phải là phần 隋 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “theo sau”. Về sau dùng để chỉ sự đi theo, tuân theo.