• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bình
  • Âm On: ヘイ ヒョウ
  • Âm Kun: うきくさ
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 11
Hiển thị cách viết

Giải thích:

萍 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 艸 (cỏ, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 平 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: bèo. Về sau dùng để chỉ các loại bèo nổi trên mặt nước.