• Hán Tự:
  • Hán Việt: Yêu Yểu
  • Âm On: ヨウ オウ
  • Âm Kun: わか.い; わかじに; わざわい
  • Bộ Thủ: 大 (Đại) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

夭 là chữ tượng hình: vẽ hình một người ngã xuống. Nghĩa gốc: “chết yểu, chết sớm”. Về sau dùng để chỉ sự chết non, không sống lâu.