• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nan Nạn
  • Âm On: ナン
  • Âm Kun: かた.い; -がた.い; むずか.しい; むづか.しい; むつか.しい; -にく.い
  • Bộ Thủ: 隹 (Chuy)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 330
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: な; なに
Hiển thị cách viết

Giải thích:

難 là chữ hội ý: gồm bộ 隹 (chim) và bộ 又 (tay), gợi ý sự khó khăn trong việc bắt chim. Nghĩa gốc: “khó khăn”. Về sau dùng để chỉ điều khó thực hiện, thử thách.