難民 [Nạn Dân]

なんみん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

người tị nạn

JP: 難民なんみんべるものをくれと要求ようきゅうした。

VI: Người tị nạn đã yêu cầu thức ăn.

Danh từ dùng như hậu tố

người gặp khó khăn

🔗 買い物難民

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぼく難民なんみんです。
Tôi là người tị nạn.
難民なんみんくにちゅうからなだれんだ。
Người tị nạn đã đổ xô từ khắp nơi trong nước.
難民なんみん人道的じんどうてき援助えんじょおこないました。
Chúng tôi đã thực hiện viện trợ nhân đạo cho người tị nạn.
赤十字せきじゅうじ難民なんみんたちに食糧しょくりょうくばった。
Hội Chữ Thập Đỏ đã phát thực phẩm cho người tị nạn.
難民なんみんたちくるしみを救済きゅうさいすべきだ。
Chúng ta nên cứu giúp nỗi khổ của người tị nạn.
アフリカの難民なんみんすくいをもとめている。
Người tị nạn ở châu Phi đang tìm kiếm sự cứu trợ.
難民なんみんキャンプの衛生えいせい状態じょうたいはひどいものだった。
Điều kiện vệ sinh ở trại tị nạn thật tồi tệ.
難民なんみんたちはそのくにからされた。
Người tị nạn đã bị loại trừ khỏi quốc gia đó.
難民なんみんがごみごみした裏町うらまちんでいました。
Người tị nạn đã sống ở khu phố sau nhà đông đúc.
もの毛布もうふ難民なんみんくばられました。
Thức ăn và chăn đã được phát cho người tị nạn.

Hán tự

Từ liên quan đến 難民

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 難民
  • Cách đọc: なんみん
  • Loại từ: Danh từ
  • Ý nghĩa khái quát: người tị nạn
  • JLPT: N2~N1 (ước đoán)

2. Ý nghĩa chính

難民 là người buộc phải rời bỏ nơi cư trú vì chiến tranh, bạo lực, bách hại, thiên tai… và tìm nơi trú ẩn an toàn ở quốc gia/vùng khác. Trong tiếng Nhật hiện đại, cũng có cách dùng mở rộng theo kiểu chơi chữ (X難民) nghĩa là “người thiếu hụt/không có X”.

3. Phân biệt

  • 難民 vs 移民: 難民 là người tị nạn (bị buộc/không thể trở về); 移民 là người di dân (mang tính tự nguyện/kinh tế).
  • 難民 vs 避難民: 避難民 nhấn tạm lánh nạn (trong/ngoài nước), phạm vi rộng hơn.
  • 亡命者: “người tị nạn chính trị” (xin tị nạn vì lý do chính trị).
  • “X難民”: cách nói khẩu ngữ, ẩn dụ; cần cân nhắc tính phù hợp.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 難民キャンプ/支援/認定/申請/受け入れ
  • 難民危機/難民問題: khủng hoảng/vấn đề người tị nạn
  • 法律・政策文脈: 難民条約, 難民認定手続
  • Sắc thái trang trọng, xuất hiện nhiều trong truyền thông, văn bản chính sách.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
移民Phân biệtdi dânĐộng cơ khác với 難民
避難民Từ gần nghĩangười lánh nạnTạm thời, phạm vi rộng
亡命者Từ gần nghĩangười tị nạn chính trịTập trung lý do chính trị
受け入れCollocationtiếp nhận国家・自治体・NPO
難民認定Thuật ngữcông nhận tị nạnThủ tục pháp lý
難民キャンプCollocationtrại tị nạnTổ chức hỗ trợ
定住者Đối nghĩa tương đốingười định cưTương phản trạng thái bất ổn

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 難: “khó, nan giải”; Onyomi: ナン, Kun: むずか-しい
  • 民: “dân, người dân”; Onyomi: ミン, Kun: たみ
  • Ghép nghĩa: “dân trong hoàn cảnh khó khăn” → người tị nạn.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong truyền thông, hãy chú ý cách gọi tôn trọng: 難民の方々/難民の人々. Cách nói “X難民” có thể gây khó chịu trong ngữ cảnh trang trọng.

8. Câu ví dụ

  • 多くの難民が国境を越えた。
    Nhiều người tị nạn đã vượt qua biên giới.
  • 難民キャンプでボランティアをした。
    Tôi đã làm tình nguyện tại trại tị nạn.
  • 申請が認められ、難民として保護された。
    Đơn đã được chấp nhận và được bảo hộ với tư cách người tị nạn.
  • 戦争が難民危機を引き起こした。
    Chiến tranh đã gây ra khủng hoảng người tị nạn.
  • 難民認定には時間がかかる。
    Việc công nhận tị nạn mất nhiều thời gian.
  • 彼は難民支援のNPOを立ち上げた。
    Anh ấy đã lập một tổ chức phi lợi nhuận hỗ trợ người tị nạn.
  • 受け入れ国は難民の就労を支援している。
    Quốc gia tiếp nhận đang hỗ trợ việc làm cho người tị nạn.
  • 報道は難民の声を丁寧に伝えた。
    Bản tin đã truyền tải cẩn trọng tiếng nói của người tị nạn.
  • 都市のホームレスを「ネットカフェ難民」と呼ぶことがある。
    Đôi khi người vô gia cư ở thành phố được gọi là “người tị nạn quán net”.
  • 気候変動で難民が増えると予測されている。
    Dự đoán số người tị nạn sẽ tăng do biến đổi khí hậu.
💡 Giải thích chi tiết về từ 難民 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?