• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tập
  • Âm On: シュウ
  • Âm Kun: あつ.まる; あつ.める; つど.う
  • Bộ Thủ: 隹 (Chuy)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 210
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: あつまり; ず
Hiển thị cách viết

Giải thích:

集 là chữ hình thanh: bộ 隹 (chim, gợi ý sự tụ họp) và chữ 木 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tập hợp, tụ họp”. Về sau dùng để chỉ sự thu thập, sưu tập.