集団 [Tập Đoàn]

しゅうだん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

nhóm; tập thể

JP: きみはいまやエリート集団しゅうだん一員いちいんだ。

VI: Bây giờ bạn là một phần của nhóm tinh hoa rồi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

集団しゅうだん主義しゅぎ社会しゃかいでは、集団しゅうだん欲求よっきゅう個人こじん欲求よっきゅうよりも強調きょうちょうされる。
Trong xã hội tập thể, nhu cầu của tập thể được nhấn mạnh hơn nhu cầu cá nhân.
トムがカルト集団しゅうだんはいったって、本当ほんとう
Thật sự là Tom đã gia nhập một giáo phái à?
あるのこと、警察けいさつ娼婦しょうふ集団しゅうだん手入ていれした。少女しょうじょもその集団しゅうだん一員いちいんだった。
Một ngày nọ, cảnh sát đã đột kích một nhóm gái mại dâm. Cô gái cũng là một thành viên trong nhóm đó.
おおきな集団しゅうだんしりにつくよりあたまになれ。
Thà làm đầu trong làng còn hơn làm đuôi trong phố.
日本人にほんじん集団しゅうだん旅行りょこうするのがきだ。
Người Nhật thích đi du lịch theo nhóm.
そのわか男性だんせいは、少女しょうじょ不良ふりょう集団しゅうだんからたすした。
Người thanh niên đó đã cứu một cô gái khỏi nhóm côn đồ.
じゅうだい若者わかもの集団しゅうだんに、きんうばわれた。
Tôi đã bị một nhóm thanh thiếu niên cướp tiền.
「ここ、おぼえてる?」「集団しゅうだん登校とうこうちあわせ場所ばしょだな」
"Ở đây, cậu còn nhớ không?" "Đây là nơi tập trung để đi học theo nhóm đấy."
世帯せたいとは住居じゅうきょ生計せいけいおなじくしている集団しゅうだんです。
Một hộ gia đình là một nhóm người sống và duy trì sinh kế chung.
日本にほん子供こどもは、ねむっているときでさえ、集団しゅうだん一員いちいんなのである。
Trẻ em Nhật Bản, ngay cả khi đang ngủ, vẫn là một phần của tập thể.

Hán tự

Từ liên quan đến 集団

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 集団
  • Cách đọc: しゅうだん
  • Từ loại: Danh từ
  • Hán Việt: Tập đoàn (nghĩa chung là “nhóm”, “tập thể”)
  • Lĩnh vực: Xã hội học, giáo dục, tổ chức
  • Collocation: 集団行動, 集団生活, 集団心理, 集団感染, 集団登校

2. Ý nghĩa chính

集団 là “nhóm/tập thể” người hoặc sinh vật có tổ chức/quan hệ nhất định. Nhấn tính tập thể so với cá nhân.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 団体: đoàn thể, tổ chức có tư cách/điều lệ rõ hơn; 集団 rộng hơn.
  • グループ: nhóm (mượn tiếng Anh) – trung tính, dùng rộng rãi.
  • 個人: cá nhân – đối lập với 集団.
  • チーム: đội, nhấn mục tiêu chung và vai trò phối hợp.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 集団行動 (hành động theo nhóm), 集団生活 (sinh hoạt tập thể), 集団心理 (tâm lý bầy đàn).
  • Y tế/cộng đồng: 集団感染 (lây nhiễm diện rộng), 集団免疫 (miễn dịch cộng đồng).
  • Giáo dục: 集団登校 (đi học theo nhóm), 集団指導 (hướng dẫn theo nhóm).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

TừLoại liên hệNghĩa tiếng ViệtGhi chú dùng
団体Gần nghĩaĐoàn thểTính pháp nhân/điều lệ rõ.
個人Đối lậpCá nhânĐối lập 集団.
グループGần nghĩaNhómMượn tiếng Anh, trung tính.
チームGần nghĩaĐộiNhấn phối hợp.
集団心理Liên quanTâm lý bầy đànThuật ngữ xã hội học.
集団行動Liên quanHành động tập thểGiáo dục, tổ chức.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 集: tập hợp (On: しゅう)
  • 団: đoàn, nhóm, khối (On: だん)
  • Ghép nghĩa: “tập hợp thành đoàn/nhóm”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong bối cảnh Nhật, 集団行動 được xem trọng trong trường học và công sở. Tuy nhiên, nhận thức về đa dạng cũng thúc đẩy cân bằng giữa 集団 và 個人.

8. Câu ví dụ

  • 集団での意思決定には時間がかかることが多い。
    Ra quyết định theo nhóm thường mất thời gian.
  • 子どもたちは集団登校に慣れている。
    Bọn trẻ quen đi học theo nhóm.
  • 今回の集団感染は早期に収束した。
    Đợt lây nhiễm diện rộng lần này sớm được kiểm soát.
  • 集団心理が働いて冷静さを欠いた。
    Tâm lý bầy đàn tác động khiến thiếu bình tĩnh.
  • 新入社員は集団研修を受ける。
    Nhân viên mới tham gia đào tạo theo nhóm.
  • 彼は集団の中でリーダーシップを発揮した。
    Anh ấy thể hiện lãnh đạo trong tập thể.
  • この研究は集団行動の特性を明らかにする。
    Nghiên cứu này làm rõ đặc tính hành vi tập thể.
  • 集団生活ではルールを守ることが重要だ。
    Trong sinh hoạt tập thể, việc giữ quy tắc là quan trọng.
  • 彼女は集団より個人作業を好む。
    Cô ấy thích làm việc cá nhân hơn là theo nhóm.
  • 観光客の集団が駅前に並んでいる。
    Nhóm du khách đang xếp hàng trước ga.
💡 Giải thích chi tiết về từ 集団 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?