コレクション

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bộ sưu tập (nghệ thuật, tem, v.v.); sưu tầm

JP: 世界中せかいじゅうぎんのティースプーンのコレクションがある。

VI: Có bộ sưu tập thìa bạc từ khắp nơi trên thế giới.

Danh từ chung

bộ sưu tập (quần áo mới); buổi trình diễn thời trang

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なにかコレクションってしてる?
Bạn có sưu tập gì không?
かれわたし切手きってのコレクションをせてくれた。
Anh ấy đã cho tôi xem bộ sưu tập tem của mình.
トムはメアリーに、自分じぶん切手きってコレクションをせた。
Tom đã cho Mary xem bộ sưu tập tem của mình.
トムはコーヒーカップをコレクションしてるんだよ。
Tom đang sưu tập cốc cà phê đấy.
これが最近さいきんぼくのコレクションにくわわったものなんだ。
Đây là thứ mới được thêm vào bộ sưu tập gần đây của tôi.
常識じょうしきとは、18歳じゅうはっさいまでにけた偏見へんけんのコレクションである。
Kiến thức thường thức là bộ sưu tập những định kiến mà ai đó tích lũy được trước khi 18 tuổi.
その博物館はくぶつかんにはケルト時代じだい文化ぶんか遺産いさんのすばらしいコレクションがある。
Bảo tàng đó có bộ sưu tập tuyệt vời về di sản văn hóa thời Celtic.
シャネルのコレクションを趣味しゅみにしているひとを「シャネラー」という。
Người sưu tầm bộ sưu tập của Chanel được gọi là "Chaneler".
わたしのコレクションはかれのものと比較ひかくすればるにらない。
Bộ sưu tập của tôi không đáng kể so với của anh ấy.
切手きってのコレクションはもってないけど、日本にほんきのコレクションをもっている。それを口実こうじつとして、彼女かのじょわたしいえさそうことができるとおもう。
Tôi không có bộ sưu tập tem, nhưng tôi có bộ sưu tập bưu thiếp Nhật Bản. Tôi nghĩ có thể dùng điều đó làm cái cớ để mời cô ấy đến nhà mình.

Từ liên quan đến コレクション