寄せ集め
[Kí Tập]
寄集め [Kí Tập]
寄集め [Kí Tập]
よせあつめ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
hỗn tạp; tạp nham; pha trộn
JP: 二人は仲間、三人は寄せ集めの群れ。
VI: Hai người là bạn, ba người là một nhóm chắp vá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
老いも若きも、金持ちも貧乏人も、そろって答えました。民主党員も共和党員も、黒人も白人も、ヒスパニックもアジア人もアメリカ先住民も、ゲイもストレートも、障害者も障害のない人たちも。アメリカ人はみんなして、答えを出しました。アメリカは今夜、世界中にメッセージを発したのです。私たちはただ単に個人がバラバラに集まっている国だったこともなければ、単なる赤い州と青い州の寄せ集めだったこともないと。私たちは今も、そしてこれから先もずっと、すべての州が一致団結したアメリカ合衆国なのです。
Mọi người, già trẻ, giàu nghèo, đã cùng nhau trả lời. Cả đảng Dân chủ lẫn đảng Cộng hòa, người da đen lẫn người da trắng, người Hispanic lẫn người châu Á, người bản địa Mỹ, người đồng tính lẫn người dị tính, người khuyết tật lẫn người không khuyết tật. Người Mỹ đã cùng nhau đưa ra câu trả lời. Đêm nay, nước Mỹ đã gửi một thông điệp đến toàn thế giới. Chúng ta không bao giờ chỉ là một quốc gia gồm những cá nhân riêng lẻ tụ tập lại, cũng không chỉ là một tập hợp các bang đỏ và bang xanh. Chúng ta vẫn là, và sẽ mãi là, một nước Mỹ thống nhất.