グループ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

nhóm

JP: 先生せんせいわたしたちをふたつのグループにけた。

VI: Thầy giáo đã chia chúng tôi thành hai nhóm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぼくたちのグループは5人ごにんグループです。
Nhóm chúng tôi có năm người.
かれはグループからはぐれた。
Anh ấy đã lạc nhóm.
あのグループとの関係かんけいるべきだ。
Nên cắt đứt mối quan hệ với nhóm kia.
そのグループはディックがつくった。
Nhóm đó được Dick thành lập.
学生がくせいのグループが一緒いっしょあるきます。
Nhóm sinh viên đang đi bộ cùng nhau.
トムは研究けんきゅうグループのメンバーです。
Tom là thành viên của nhóm nghiên cứu.
わたしはジョーのグループにくわわりたいです。
Tôi muốn tham gia nhóm của Joe.
グループを間違まちがってけちゃった。
Tôi vô tình rời nhóm mất rồi.
あなたがたのグループにはいりたいんですが。
Tôi muốn tham gia nhóm của các bạn.
きみきな音楽おんがくグループはなに
Nhóm nhạc yêu thích của bạn là gì?

Từ liên quan đến グループ