• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chuyển
  • Âm On: テン
  • Âm Kun: ころ.がる; ころ.げる; ころ.がす; ころ.ぶ; まろ.ぶ; うたた; うつ.る; くる.めく
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 327
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

転 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 車 (xe, gợi ý nghĩa liên quan đến di chuyển), bên phải là phần 云 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “quay, xoay”. Về sau dùng để chỉ sự chuyển động, thay đổi.