• Hán Tự:
  • Hán Việt: Diễn
  • Âm On: エン
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 267
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

演 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý sự trôi chảy), bên phải là bộ 寅 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “diễn xuất, biểu diễn”. Về sau dùng để chỉ việc trình diễn, thể hiện.