• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điểu
  • Âm On: チョウ
  • Âm Kun: とり
  • Bộ Thủ: 鳥 (Điểu)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 1043
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: か; と; とっ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鳥 là chữ tượng hình: vẽ hình con chim với cánh và đuôi. Nghĩa gốc: “chim, loài chim”. Về sau dùng để chỉ các loài động vật có cánh.