一石二鳥 [Nhất Thạch Nhị Điểu]
いっせきにちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

một mũi tên trúng hai đích

JP: その提案ていあん一石二鳥いっせきにちょうねらったものだろうけど、「あぶはちとらず」にならなければいいけどね。

VI: Dù đề xuất đó nhằm mục đích giết hai con chim bằng một viên đá, hy vọng nó không trở thành chẳng bắt được cái gì cả.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一石二鳥いっせきにちょう
Một mũi tên trúng hai đích.
一石二鳥いっせきにちょう
Một công đôi việc.
一石二鳥いっせきにちょうにする。
Một mũi tên trúng hai đích.

Hán tự

Nhất một
Thạch đá
Nhị hai
Điểu chim; gà