• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mỹ
  • Âm On:
  • Âm Kun: うつく.しい
  • Bộ Thủ: 羊 (Dương)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 462
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: はる; よし; よしみ; り
Hiển thị cách viết

Giải thích:

美 là chữ hội ý: gồm 羊 (dê) và 大 (lớn), gợi ý về sự đẹp đẽ. Nghĩa gốc: “đẹp”. Về sau dùng để chỉ sự mỹ lệ hoặc tốt đẹp.