美意識
[Mỹ Ý Thức]
びいしき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
cảm giác thẩm mỹ
JP: あなたの美意識を満足させるものは何ですか?
VI: Bạn tìm thấy sự thỏa mãn cho ý thức về cái đẹp của mình ở đâu?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
宮廷では、平安初期には中国文化の模倣一辺倒でしたが、平安中期には日本的な美意識に基づいた文化が花開きました。
Tại cung đình, vào đầu thời Heian, văn hóa Trung Hoa được bắt chước một cách đơn điệu, nhưng vào giữa thời Heian, một nền văn hóa dựa trên thẩm mỹ Nhật Bản đã nở rộ.
私たちは美と言うとき、私たちの美意識を満足させてくれる、精神的なものや物質的なもの(この場合物質的なものである場合の方が多いが)のことを言っているのだと思う。
Khi nói đến vẻ đẹp, chúng tôi nghĩ đến những thứ làm thỏa mãn thẩm mỹ tinh thần và vật chất của chúng tôi, mặc dù thường là vật chất.