美男
[Mỹ Nam]
びなん
びだん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
người đàn ông đẹp trai
JP: 彼は善良な少年だ。そして、さらによいことには、非常に美男だ。
VI: Anh ấy là một chàng trai tốt, và hơn nữa, anh ấy rất đẹp trai.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムって、なかなかの美男子よ。
Tom thật là một chàng trai đẹp trai.
トムって、ほんと美男子よ。
Tom thật là một chàng trai đẹp trai.
みなさん、美男美女でしかも個性的ですね。
Mọi người đều đẹp và có cá tính.
その上、かれは美男であったから、女学校の教師には不適任であった。
Hơn nữa, vì anh ta đẹp trai, nên không phù hợp làm giáo viên trường nữ sinh.
当時私は自分を美男子だと思う傾向があった。
Lúc đó tôi có xu hướng nghĩ rằng mình là một chàng trai đẹp trai.