• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phá
  • Âm On:
  • Âm Kun: やぶ.る; やぶ.れる; わ.れる
  • Bộ Thủ: 石 (Thạch)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 590
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

破 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 石 (đá, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 皮 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “vỡ, phá vỡ”. Về sau dùng để chỉ sự phá hủy, làm hỏng.