破局 [Phá Cục]
はきょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

thảm họa

JP: そのような情緒じょうちょ行動こうどう分離ぶんりくらべれば、破局はきょくてき結果けっかほうがまだましである。

VI: So với việc tách rời cảm xúc và hành động như thế, thà chịu hậu quả thảm khốc còn hơn.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

⚠️Khẩu ngữ

sụp đổ (mối quan hệ); chia tay

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムとメアリーは先週せんしゅう破局はきょくした。
Tom và Mary đã chia tay tuần trước.
トムとメアリーは10月じゅうがつ破局はきょくした。
Tom và Mary đã chia tay vào tháng Mười.
トムとメアリーは3週間さんしゅうかんまえ破局はきょくした。
Tom và Mary đã chia tay ba tuần trước.

Hán tự

Phá xé; rách; phá; hủy; đánh bại; làm thất bại
Cục cục; ban; văn phòng; sự việc; kết luận; cung nữ; nữ hầu; căn hộ của cô ấy

Từ liên quan đến 破局