打破 [Đả Phá]
だは
たは
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

phá vỡ; đánh bại; bãi bỏ

JP: かれらはその悪習あくしゅう打破だはした。

VI: Họ đã phá vỡ thói quen xấu đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ファッション・デザイナーたちは伝統でんとう打破だはしています。
Các nhà thiết kế thời trang đang phá vỡ truyền thống.
彼女かのじょのよそよそしさを打破だはし、うちとけさせるのにずいぶん時間じかんがかかった。
Mất khá nhiều thời gian để phá vỡ sự xa cách của cô ấy và làm cho cô ấy cởi mở hơn.
長時間ちょうじかん労働ろうどうとするような、旧態きゅうたい依然いぜんとした企業きぎょう風土ふうど打破だはしなければならない。
Chúng ta cần phá vỡ văn hóa doanh nghiệp lỗi thời coi trọng làm việc giờ nhiều.
地球ちきゅうがわ圧政あっせいくるしむコロニーの人々ひとびとなかで、テロによる現状げんじょう打破だは目論もくろ勢力せいりょく誕生たんじょう
Trong số những người dân thuộc các thuộc địa đang chịu đựng sự áp bức từ Trái Đất, đã xuất hiện những lực lượng nhằm phá vỡ tình hình hiện tại thông qua khủng bố.

Hán tự

Đả đánh; đập; gõ; đập; tá
Phá xé; rách; phá; hủy; đánh bại; làm thất bại

Từ liên quan đến 打破